1. taiebook.pages.dev
  2. ///

Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị dương của tham số \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = m{x^2} – 4x – {m^2}\) luôn nghịch biến trên \(\left( { – 1;2} \right)\).

– Với \(m > 0\), ta có hàm số \(f\left( x \right) = m{x^2} – 4x – {m^2}\) nghịch biến trên \(\left( { – \infty ;\frac{2}{m}} \right)\), suy ra hàm nghịch biến trên \(\left( { – 1;2} \right)\) khi \(\left( { – 1;2} \right) \subset \left( { – \infty ;\frac{2}{m}} \right) \Leftrightarrow 2 \leqslant \frac{2}{m} \Leftrightarrow 0 < m \leqslant 1\).
Câu 2:

Tìm giá trị của tham số \(m\) để đỉnh \(I\) của đồ thị hàm số \(y = – {x^2} + 6x + m\) thuộc đường thẳng \(y = x + 2024\).

Đồ thị hàm số \(y = – {x^2} + 6x + m\) là parabol có đỉnh \(I\left( {3;9 + m} \right)\).

Đỉnh \(I\left( {3;9 + m} \right)\) thuộc đường thẳng \(y = x + 2024 \Leftrightarrow 9 + m = 3 + 2024 \Leftrightarrow m = 2018\).
Câu 3:

Cho parabol \((p):y = a{x^2} + bx + c\) có trục đối xứng là đường thẳng \(x = 1\). Khi đó \(4a + 2b\) bằng

Do parabol \(H\):\(AB\) có trục đối xứng là đường thẳng \(AB = 10\) nên \(y = – \frac{1}{3}{x^2}\) \(HA = HB = 5\)\(B\left( {{x_B};{y_B}} \right) \Rightarrow {x_B} = 5 \Rightarrow {y_B} = – \frac{{25}}{3}\)\( \Rightarrow OH = \left| {{y_B}} \right| = \frac{{25}}{3}\).
Câu 4:

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua \(A\left( {8;0} \right)\) và có đỉnh \(I\left( {6; – 12} \right)\). Khi đó tích \(a.b.c\) bằng

Điều kiện \(a \ne 0.\)Từ giả thiết ta có hệ \(\left\{ \begin{gathered} 64a + 8b + c = 0 \hfill \\ 36a + 6b + c = – 12 \hfill \\ – \frac{b}{{2a}} = 6 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} a = 3 \hfill \\ b = – 36 \hfill \\ c = 96 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \( \Rightarrow abc = – 10368\).
Câu 5:

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình sauKiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7Phương trình của parabol này là

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm \(\left( {0\,\,;\,\, – 1} \right)\) nên \(c = – 1\).
Câu 6:

Cho parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c\), \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7Khi đó \(2a + b + 2c\) có giá trị là:

Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7Parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c,\;(a \ne 0)\) đi qua các điểm \(A( – 1;0),\;B(1; – 4),\;C(3;0)\)

Do đó ta có hệ phương trình:\(\left\{ \begin{gathered} a – b + c = 0 \hfill \\ a + b + c = – 4 \hfill \\ 9a + 3b + c = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} a = 1 \hfill \\ b = – 2 \hfill \\ c = – 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Khi đó: \(2a + b + 2c = 2.1 – 2 + 2( – 3) = – 6.\)
Câu 7:

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như bên.Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7Khẳng định nào sau đây đúng?

Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ \(\left( { = c} \right)\) âm nên \(c < 0\). Suy ra loại B,D.
Câu 8:

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7

Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \( – 1\) nên loại B và C

Hoành độ của đỉnh là \({x_I} = – \frac{b}{{2a}} = 1\) nên ta loại A và Chọn D
Câu 9:

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình sau:Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7Phương trình của parabol này là

Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \( – 1\) nên suy ra \(c = – 1\,\,\,\,\,\,\,(1)\)
Câu 10:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = – 3{x^2} + 2x + 1\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) là:

Ta có \( – \frac{b}{{2a}} = \frac{1}{3}\) và \(a = – 3 < 0\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7

Đáp án câu 1:
C
\(0 < m \leqslant 1\).
Đáp án câu 2:
D
\(m = 2018\).
Đáp án câu 3:
B
\(0\).
Đáp án câu 4:
A
\( - 10368\).
Đáp án câu 5:
D
\(y = 2{x^2} - 4x - 1\).
Đáp án câu 6:
C
\( - 6\).
Đáp án câu 7:
A
\(a > 0,b < 0,c < 0.\).
Đáp án câu 8:
D
\(y = {x^2} - 2x - 1\).
Đáp án câu 9:
D
\(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)
Đáp án câu 10:
B
0

Xem thêm: Đáp án Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7 mới nhất.

TaiEbook.vn là nền tảng chia sẻ tài liệu học tập và sách PDF miễn phí, hỗ trợ học sinh, sinh viên và giáo viên tiếp cận kho tri thức chất lượng. Website cung cấp đa dạng tài liệu từ giáo trình, đề thi, bài giảng đến sách tham khảo thuộc nhiều cấp học và lĩnh vực khác nhau. Tất cả nội dung đều được định dạng PDF, dễ dàng tải về và sử dụng mọi lúc, mọi nơi. Giao diện thân thiện, thao tác nhanh chóng, không cần đăng ký tài khoản. TaiEbook.vn – nơi học tập dễ dàng bắt đầu chỉ với một cú click!

Về chúng tôi