1. taiebook.pages.dev
  2. ///

Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Câu 1:

Tập xác định của hàm số \(y = {x^2} – 2024x + 2025\) là

Hàm số là hàm đa thức nên xác định với mọi số thực \(x\).
Câu 2:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x – 3}}{{4x – 4}}\) là

Điều kiện xác định : \(4x – 4 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 1\)

Nên tập xác định của hàm số là : \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
Câu 3:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2025}}{{{x^2} – 9}}\) là

Hàm số đã cho xác định khi \({x^2} – 9 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \ne 3 \hfill \\ x \ne – 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { – 3;3} \right\}\).
Câu 4:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {3x – 1} \) là

Hàm số \(y = \sqrt {3x – 1} \) xác định \( \Leftrightarrow 3x – 1 \geqslant 0 \Leftrightarrow x \geqslant \frac{1}{3}\).

Vậy: \(D = \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).
Câu 5:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4 – x} + \sqrt {x – 2} \) là

Điều kiện: \(\left\{ \begin{gathered} 4 – x \geqslant 0 \hfill \\ x – 2 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 4 \hfill \\ x \geqslant 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) suy ra TXĐ: \(D = \left[ {2;4} \right]\).
Câu 6:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {9 – x} + \frac{x}{{\sqrt {x – 1} }}\) là \(\left( {a;b} \right]\) với \(a,b\) là các số thực. Tính tổng \(a + b\).

Điều kiện xác định: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {9 – x \geqslant 0} \\ {x – 1 > 0} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \leqslant 9} \\ {x > 1} \end{array}} \right.\)\( \Leftrightarrow 1 < x \leqslant 9\).

Tập xác định \(D = \left( {1;9} \right] \to a = 1,b = 9 \to a + b = 10\).
Câu 7:

Với giá trị nào của \(m\) thì hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} – 2x – 3 – m}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} – 2x – 3 – m}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\) \( \Leftrightarrow {x^2} – 2x – 3 – m \ne 0,\,\forall x \in \mathbb{R}\)

\( \Leftrightarrow \)phương trình \({x^2} – 2x – 3 – m = 0\) vô nghiệm

\( \Leftrightarrow \) \(\Delta ' = m + 4 < 0 \Leftrightarrow m < - 4\).
Câu 8:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sauTrắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

Ta thấy trong khoảng \(\left( {0;1} \right)\), mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghịch biến trong khoảng \(\left( {0;1} \right)\).
Câu 9:

Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\), đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Câu 10:

Cho \((P)\) có phương trình \(y = {x^2} – 2x + 4\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị \((P)\).

A. \(Q\left( {4;2} \right)\).Thay \(x = 4\) vào phương trình của \((P)\) ta được \(y = {4^2} – 2.2 + 4 = 8 \ne 2\)

Suy ra, \(Q \notin (P)\).

B. \(N\left( { – 3;1} \right)\).Thay \(x = – 3\) vào phương trình của \((P)\) ta được \(y = {( – 3)^2} – 2.( – 3) + 4 = 19 \ne 1\)

Suy ra, \(N \notin (P)\).

C. \(P\left( {4;0} \right)\).Thay \(x = 4\) vào phương trình của \((P)\) ta được \(y = {4^2} – 2.2 + 4 = 8 \ne 0\)

Suy ra, \(P \notin (P)\).

D. \(M\left( { – 3;19} \right)\).Thay \(x = – 3\) vào phương trình của \((P)\) ta được \(y = {( – 3)^2} – 2.( – 3) + 4 = 19\)

Suy ra, \(M \in (P)\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Đáp án câu 1:
D
\(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\).
Đáp án câu 2:
A
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).
Đáp án câu 3:
B
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3;3} \right\}\).
Đáp án câu 4:
C
\(D = \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 5:
B
\(D = \left[ {2;4} \right]\)
Đáp án câu 6:
D
\(a + b = 10\).
Đáp án câu 7:
B
\(m < - 4\).
Đáp án câu 8:
D
\(\left( {0;1} \right)\)
Đáp án câu 9:
C
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).
Đáp án câu 10:
D
\(M\left( { - 3;19} \right)\).

Xem thêm: Đáp án Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1 mới nhất.

TaiEbook.vn là nền tảng chia sẻ tài liệu học tập và sách PDF miễn phí, hỗ trợ học sinh, sinh viên và giáo viên tiếp cận kho tri thức chất lượng. Website cung cấp đa dạng tài liệu từ giáo trình, đề thi, bài giảng đến sách tham khảo thuộc nhiều cấp học và lĩnh vực khác nhau. Tất cả nội dung đều được định dạng PDF, dễ dàng tải về và sử dụng mọi lúc, mọi nơi. Giao diện thân thiện, thao tác nhanh chóng, không cần đăng ký tài khoản. TaiEbook.vn – nơi học tập dễ dàng bắt đầu chỉ với một cú click!

Về chúng tôi