1. taiebook.pages.dev
  2. ///

Đề Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2

Đề Kiểm Tra: Đề Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2

Câu 1:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{{3x – 1}}{{3x – 2}}\) là

Hàm số xác định khi \(3x – 2 \ne 0 \Leftrightarrow 3x \ne 2 \Leftrightarrow x \ne \frac{2}{3}\). Vậy \(D = R\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\).
Câu 2:

Tập xác định của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 5}}{{x – 1}} + \frac{{x – 1}}{{x + 5}}\) là

Điều kiện: \(\left\{ \begin{gathered} x – 1 \ne 0 \hfill \\ x + 5 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \ne 1 \hfill \\ x \ne – 5 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1; – 5} \right\}\).
Câu 3:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {3 – x} }}\)là

Điều kiện xác định \(3 – x > 0 \Leftrightarrow x < 3\).Vậy tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {3 - x} }}\)là \(D = \left( { - \infty ;3} \right).\)
Câu 4:

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x – 1} + \frac{1}{{x + 4}}\).

Điều kiện xác định của hàm số: \(\left\{ \begin{gathered} x – 1 \geqslant 0 \hfill \\ x + 4 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \geqslant 1 \hfill \\ x \ne – 4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow x \geqslant – 1\).Suy ra tập xác định của hàm số là \(\left[ {1; + \infty } \right)\).
Câu 5:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 – 2x} }}{{(x – 2)\sqrt {x – 1} }}\) là

Hàm số xác định khi: \(\left\{ \begin{gathered} 5 – 2x \geqslant 0 \hfill \\ x – 2 \ne 0 \hfill \\ x – 1 > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow \) \(\left\{ \begin{gathered} x\, \leqslant \,\frac{5}{2} \hfill \\ x\, \ne \,2 \hfill \\ x > 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow \)\(\left\{ \begin{gathered} 1\, < \,x\, \leqslant \,\frac{5}{2} \hfill \\ x\, \ne \,2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \left( {1\,;\,\frac{5}{2}} \right]\,\backslash \,{\text{\{ }}\,2\,\} \)
Câu 6:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2023x + 2024}}{{{x^2} – 2x + 21 – 2m}},\) với \(m\) là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(f\left( x \right)\) xác định với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}\) là

Hàm số \(f\left( x \right)\) xác định với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}\)\( \Leftrightarrow {x^2} – 2x + 21 – 2m \ne 0,\forall x \in \mathbb{R}.\)

\( \Leftrightarrow \) Phương trình \({x^2} – 2x + 21 – 2m = 0\) vô nghiệm

\( \Leftrightarrow \Delta ' = 1 – \left( {21 – 2m} \right) < 0 \Leftrightarrow m < 10.\)

Vì \(m\) là số nguyên dương nên \(m \in \left\{ {1;\;2;\;3;...;\;8;\;9} \right\}.\)

Vậy có 9 giá trị nguyên dương của \(m\) thỏa đề bài.
Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị của \(m\)để hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x – m + 1}}\)xác định trên khoảng \(\left( {0\,;2} \right)\)?

Hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x – m + 1}}\)xác định khi \(x – m + 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne m – 1\).Hàm số xác định trên khoảng \(\left( {0\,;2} \right)\)khi và chỉ khi \(\left[ \begin{gathered} m – 1 \leqslant 0 \hfill \\ m – 1 \geqslant 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} m \leqslant 1 \hfill \\ m \geqslant 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Câu 8:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.Đề Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2Chọn đáp án sai.

Từ đồ thị hàm số ta thấy:Hàm số nghịch biến trong các khoảng: \(\left( { – \infty ; – 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\).Hàm số đồng biến trong các khoảng: \(\left( { – 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Câu 9:

Cho hàm số \(y = {x^3} – 3x + 2\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?

Thay tọa độ điểm vào hàm số ta thấy chỉ có điểm \(\left( { – 2;0} \right)\) thỏa mãn.
Câu 10:

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{gathered} {x^2} – 2x{\text{ }}khi{\text{ }}x \geqslant 1 \hfill \\ \frac{{5 – 2x}}{{x – 1}}{\text{ }}khi{\text{ }}x < 1 \hfill \\ \end{gathered} \right..\)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

A. \(\left( {4; – 1} \right).\) Thay \(x = 4\) (nằm trong trường hợp \(x \geqslant 1\)) vào hàm số ta được \(y = {4^2} – 2.4 = 8 \ne – 1\).

Nên điểm \(\left( {4; – 1} \right)\) không thuộc đồ thị hàm số đã cho.

B. \(\left( { – 2; – 3} \right).\) Thay \(x = – 2\) (nằm trong trường hợp \(x < 1\)) vào hàm số ta được \(y = \frac{{5 - 2.\left( { - 2} \right)}}{{ - 2 - 1}} = - 3\).

Nên điểm \(\left( { - 2; - 3} \right)\) thuộc đồ thị hàm số đã cho.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Đề Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2

Đáp án câu 1:
D
\(D = R\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\).
Đáp án câu 2:
D
\(D = \mathbb{R}\backslash \{ - 5;{\text{ }}1\} .\)
Đáp án câu 3:
D
\(D = \left( { - \infty ;3} \right).\)
Đáp án câu 4:
D
\(\left[ {1; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 5:
A
\(\left( {1\,;\,\frac{5}{2}} \right]\,\backslash \,{\text{\{ }}\,2\,\} \).
Đáp án câu 6:
B
\(9.\)
Đáp án câu 7:
D
\(\left[ \begin{gathered} m \leqslant 1 \hfill \\ m \geqslant 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Đáp án câu 8:
C
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
Đáp án câu 9:
A
\(\left( { - 2;0} \right)\).
Đáp án câu 10:
B
\(\left( { - 2; - 3} \right).\)

Xem thêm: Đáp án Đề Trắc Nghiệm Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2 mới nhất.

TaiEbook.vn là nền tảng chia sẻ tài liệu học tập và sách PDF miễn phí, hỗ trợ học sinh, sinh viên và giáo viên tiếp cận kho tri thức chất lượng. Website cung cấp đa dạng tài liệu từ giáo trình, đề thi, bài giảng đến sách tham khảo thuộc nhiều cấp học và lĩnh vực khác nhau. Tất cả nội dung đều được định dạng PDF, dễ dàng tải về và sử dụng mọi lúc, mọi nơi. Giao diện thân thiện, thao tác nhanh chóng, không cần đăng ký tài khoản. TaiEbook.vn – nơi học tập dễ dàng bắt đầu chỉ với một cú click!

Về chúng tôi