1. taiebook.pages.dev
  2. ///

Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Lớp 10-Đề 8

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Lớp 10-Đề 8

Câu 1:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {2{x^2} + 5x + 2} \right)\left( {{x^2} – 16} \right) = 0} \right\}\). Tập hợp \(A\) được viết dưới dạng liệt kê là

Ta có \(\left( {2{x^2} + 5x + 2} \right)\left( {{x^2} – 16} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} 2{x^2} + 5x + 2 = 0 \hfill \\ {x^2} – 16 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = – 2 \hfill \\ x = – \frac{1}{2} \hfill \\ x = 4 \hfill \\ x = – 4 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Vì \(x \in \mathbb{Z}\) nên \(x \in \left\{ { – 2;\;4;\; – 4} \right\}\).
Câu 2:

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: \(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}/2{{\text{x}}^2} – 5x + 2 = 0} \right\}\)

Ta có: \(2{{\text{x}}^2} – 5x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 2 \hfill \\ x = \frac{1}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.\). Mà \(x \in \mathbb{Z}\)\( \Rightarrow x = 2\).
Câu 3:

Cho tập \(X = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 7x + 3} \right) = 0} \right\}\) . Tính tổng \(S\) các phần tử của \(X\).

Ta có: \(\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 7x + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} {x^2} – 4 = 0 \hfill \\ x – 1 = 0 \hfill \\ 2{x^2} – 7x + 3 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \pm 2 \hfill \\ x = 1 \hfill \\ x = 3 \hfill \\ x = \frac{1}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right..\)Vì \(x \in \mathbb{N}\) nên \(X = \left\{ {1;2;3} \right\}\).Vậy tổng \(S = 1 + 2 + 3 = 6\).
Câu 4:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?

Ta có :

\({x^2} – 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}

x = 2 \hfill \\

x = – 2 \hfill \\

\end{gathered} \right.\) \( \Rightarrow A = \left\{ 2 \right\}\)

\({x^2} – 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}

x = \sqrt 5 \hfill \\

x = – \sqrt 5 \hfill \\

\end{gathered} \right.\) \( \Rightarrow B = \left\{ { – \sqrt 5 ;\sqrt 5 } \right\}\)
Câu 5:

Cho \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

Ta có \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\)\( = \left\{ {3;6;9} \right\}\)\( \Rightarrow \) \(A\) có \(3\) phần tử.
Câu 6:

Cách viết nào sau đây là đúng?

Câu 7:

Cho tập hợp \(A\, = \,\left\{ {1;\,2;\,8} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Cách 1: Tập hợp có \(n\) phần tử thì có \(A = \left\{ {1;2;a;b} \right\}\) tập hợp con.Do đó tập hợp \(B = \left\{ {1;x;y} \right\}\) có tất cả \(x,\,y\) tập hợp con.Cách 2: Các tập con của tập \(a,\,b,\,2,{\text{1}}\) là: \(A \cap B = B\), \(A \cap B = \emptyset \), \(A \cap B = A\), \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}\), \(A,\,\,B\), \(1\), \(1\), \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}\).
Câu 8:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Câu 9:

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}| – 3 < x \leqslant 4} \right\}\). Tập hợp \(B\) có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Ta có: \(B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}| – 3 < x \leqslant 4} \right\}\)\( = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\).Vậy tập \(B\) có \({2^4} = 16\) .
Câu 10:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x;y;z} \right\}\) và \(B = \left\{ {x;y;z;t;u} \right\}\). Có bao nhiêu tập \(X\)thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)?

Có 4 tập hợp \(X\) thỏa mãn \(A \subset X \subset B\) là:\({X_1} = \left\{ {x;y;z} \right\}\) ; \({X_2} = \left\{ {x;y;z;t} \right\}\) ; \({X_3} = \left\{ {x;y;z;u} \right\}\) và \({X_4} = \left\{ {x;y;z;t;u} \right\}\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Lớp 10-Đề 8

Đáp án câu 1:
D
\(\left\{ { \pm 4} \right\}\).
Đáp án câu 2:
C
\(X = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\).
Đáp án câu 3:
C
\(S = \frac{9}{2}\).
Đáp án câu 4:
D
\(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + 2x + 3 = 0} \right.} \right\}.\)
Đáp án câu 5:
B
\(A\) có \(5\) phần tử.
Đáp án câu 6:
B
\(a \in \left( {a;b} \right].\)
Đáp án câu 7:
C
\(8\).
Đáp án câu 8:
C
\(\emptyset \subset A\).
Đáp án câu 9:
A
\(8\).
Đáp án câu 10:
B
\(4\).

Xem thêm: Đáp án Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Lớp 10-Đề 8 mới nhất.

TaiEbook.vn là nền tảng chia sẻ tài liệu học tập và sách PDF miễn phí, hỗ trợ học sinh, sinh viên và giáo viên tiếp cận kho tri thức chất lượng. Website cung cấp đa dạng tài liệu từ giáo trình, đề thi, bài giảng đến sách tham khảo thuộc nhiều cấp học và lĩnh vực khác nhau. Tất cả nội dung đều được định dạng PDF, dễ dàng tải về và sử dụng mọi lúc, mọi nơi. Giao diện thân thiện, thao tác nhanh chóng, không cần đăng ký tài khoản. TaiEbook.vn – nơi học tập dễ dàng bắt đầu chỉ với một cú click!

Về chúng tôi